Có 2 kết quả:
紫微 tử vi • 紫薇 tử vi
Từ điển trích dẫn
1. Tên sao. Là một sao trong “tam Viên” 三垣, vị trí ở đông bắc bảy sao “Bắc Đẩu” 北斗. § Xem “tử vi đẩu số” 紫微斗數.
2. Chỉ cung điện đế vương. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: “Hòa minh song phụng hỉ lai nghi, Tam điện hoa hương nhập Tử Vi” 和鳴雙鳳喜來儀, 三殿花香入紫微 (Kim Liên kí 金蓮記, Xạ sách 射策).
3. § Cũng viết là 紫薇.
2. Chỉ cung điện đế vương. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: “Hòa minh song phụng hỉ lai nghi, Tam điện hoa hương nhập Tử Vi” 和鳴雙鳳喜來儀, 三殿花香入紫微 (Kim Liên kí 金蓮記, Xạ sách 射策).
3. § Cũng viết là 紫薇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tính theo các sao để biết số mạng.
Từ điển phổ thông
hoa tử vi
Từ điển trích dẫn
1. Cây hoa tử vi. Tục gọi là hoa “bách nhật hồng” 百日紅. § Về nhà Đường 唐 hay trồng tử vi ở “trung thư tỉnh” 中書省 (sảnh trung thư), nên cũng gọi “trung thư tỉnh” là “tử vi tỉnh” 紫薇省. Nhà Minh 明 đổi làm ti bố chánh, cho nên gọi “bố chánh ti” 布政司 là “vi viên” 薇垣. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển” 薇省退歸花影轉 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.